Môn học

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 chuẩn nhất

Tại đây có bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 mới nhất. Có cả bản PDF để bạn tiện download và tra cứu. Xem bài viết dưới đây của Isinhvien nhé!

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 được áp dụng kể từ ngày 01/01/2017.

Đối tượng áp dụng thông tư 133

– Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (bao gồm cả những doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trừ doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp do nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ, công ty đại chúng theo theo quy định của pháp luật về chứng khoán, các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hội theo quy định của Luật hợp tác xã.

– Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù như điện lực, dầu khí, bào hiểm, chứng khoán,…được Bộ tài chính ban hành hoặc chấp thuận áp dụng chế độ kế toán đặc thù.

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

Các bạn có thể tra cứu thông tin tài khoản kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC tại đây:


STTSố hiệu tài khoảnTên tài khoản
Cấp 1Cấp 2
1234
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
1111Tiền mặt
1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
2112Tiền gửi Ngân hàng
1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
3121Chứng khoán kinh doanh
4128Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281Tiền gửi có kỳ hạn
1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
5131Phải thu của khách hàng
6133Thuế GTGT được khấu trừ
1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
7136Phải thu nội bộ
1361Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368Phải thu nội bộ khác
8138Phải thu khác
1381Tài sản thiếu chờ xử lý
1386Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388Phải thu khác
9141Tạm ứng
10151Hàng mua đang đi đường
11152Nguyên liệu, vật liệu
12153Công cụ, dụng cụ
13154Chi phí sản xuất kinh, doanh dở dang
14155Thành phẩm
15156Hàng hoá
16157Hàng gửi đi bán
17211Tài sản cố định
2111Tài sản cố định hữu hình
2112Tài sản cố định thuê tài chính
2113Tài sản cố định vô hinh
18214Hao mòn tài sản cố định
2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143Hao mòn TSCĐ vô hình
2147Hao mòn bất động sản đầu tư
19217Bất động sản đầu tư
20228Đầu tư góp vào đơn vị khác
2281Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
2288Đầu tư khác
21229Dự phòng tổn thất tài sản
2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293Dự phòng phải thu khó đòi
2294Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
22241Xây dựng cơ bản dở dang
2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản
2413Sửa chữa lớn TSCĐ
23242Chi phí trả trước
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
24331Phải trả cho người bán
25333Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập các nhân
3336Thuế tài nguyên
3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuê khác
33381Thuế bảo vệ môi trường
33382Các loại thuế khác
3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
26334Phải trả người lao động
27335Chi phí phải trả
28336Phải trả nội bộ
3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368Phải trả nội bộ khác
29338Phải trả, phải nộp khác
3381Tài sản thừa chờ giải quyết
3382Kinh phí công đoàn
3383Bảo hiểm xã hội
3384Bảo hiểm y tế
3385Bảo hiểm thất nghiệp
3386Nhận ký quỹ, ký cược
3387Doanh thu chưa thực hiện
3388Phải trả, phải nộp khác
30341Vay và nợ thuê tài chính
3411Các khoản đi vay
3412Nợ thuê tài chính
31352Dự phòng phải trả
3521Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá
3522Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524Dự phòng phải trả khác
32353Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531Quỹ khen thưởng
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
33356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
CÁC TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
34411Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111Vốn góp của chủ sở hữu
4112Thặng dư vốn cổ phần
4118Vốn khác
35413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36418Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37419Cổ phiếu quỹ
38421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
39511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111Doanh thu bán hàng hoá
5112Doanh thu bán thành phẩm
5113Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118Doanh thu khác
40515Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
41611Mua hàng
42631Giá thành sản xuất
43632Giá vốn hàng bán
44635Chi phí tài chính
45642Chi phí quản lý kinh doanh
6421Chi phí bán hàng
6422Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
46711Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
47811Chi phí khác
48821Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XẤC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
49911Xác định kết quả kinh doanh
Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

Isinhvien cũng đã chuẩn bị sẵn bản PDF hệ thống tài khoản kế toán (TT 133/2016/TT-BTC) dưới đây, bạn chỉ cần nhấn “TẢI VỀ” và dùng thôi nhé!


Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC
Type: pdf; Size: 0.22 MB; Lượt tải: 329
Download file PDF hệ thống tài khoản kế toán TT 133 tại đây!
TẢI VỀ

>> Xem thêm Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 chuẩn nhất

Một số điểm chú ý khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

  • Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể lựa chọn áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200 (theo QĐ 15) hoặc thông tư 133 (theo QĐ 48) nhưng phải thông báo cho cơ quan thuế và phải thực hiện từ đầu năm tài chính, nhất quán trong năm.
  • DN có thể mở thêm tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có quy định tại mục Hệ thống tài khoán kế toán doanh nghiệp quy định bên dưới -> mà không cần phải đợi Bộ Tài Chính chấp thuận.
  • Nhưng nếu muốn bổ sung, sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 -> Thì phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài Chính.

Thông tư 133/2016/TT-BTC xóa bỏ một số tài khoản như:

  • TK 142 – Trả trước ngắn hạn
  • TK 159 – Các khoản dự phòng
  • TK 171 – Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính Phủ
  • TK 221 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
  • TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn
  • TK 311 – Vay ngắn hạn
  • TK 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả
  • TK 351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
  • TK 512 – Các khoản giảm trừ doanh thu
  • TK ngoài bảng: 001, 002, 003, 004, 007

Thông tư 133/2016/TT-BTC bổ sung thêm một số tài khoản như:


  • TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  • TK 136 – Phải thu nội bộ
  • TK 151 – Hàng mua đang đi đường
  • TK 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
  • TK 336 – Phải trả nội bộ

Trên đây là bảng Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 đầy đủ và chuẩn nhất, bạn có thể tra cứu trực số hiệu tài khoản trực tiếp tại trang web của Isinhvien hoặc tải về file PDF. Chúc các bạn học tốt, nhớ share bài viết này bạn nhé!

Bài viết khác liên quan đến Nguyên lý kế toán


Mới nhất cùng chuyên mục

Back to top button
Close