Học tiếng anh

150 Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh – Cách giới thiệu nghề nghiệp đơn giản nhất

Giới thiệu tên, tuổi, nghề nghiệp là những điều thường gặp và cơ bản nhất trong các tình huống giao tiếp. Ở bài viết này, Isinhvien sẽ giới thiệu đến bạn rất nhiều từ vựng về nghề nghiệp và cả cách giới thiệu nghề nghiệp của bạn thân sao cho chuẩn nữa, nhớ theo dõi nhé!

Khi bạn giới thiệu về bản thân nhưng lại không biết từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh là gì, dẫn đến việc không thể nói ra được tên công việc hiện tại của bản thân thì thật sự là một điều đáng tiếc, phải không nào? “Bỏ túi” ngay một số từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh dưới đây để tự tin hơn trong giao tiếp bạn nhé.

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh

Isinhvien đã sắp xếp theo thứ tự từ A – Z để bạn dễ nhìn và dễ học. Dưới đây là 150 từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh, mời bạn xem qua:

A

  • Accountant: Kế toán
  • Actor: Nam diễn viênActress: Nữ diễn viên
  • Architect: Kiến trúc sư
  • Artist: Họa sĩ
  • Assembler: Công nhân lắp ráp
  • Astronomer: Nhà thiên văn học
  • Author: Nhà văn​

B

  • Babysister: Người giữ trẻ hộ
  • Baker: Thợ làm bánh mì
  • Bank manager: người quản lý ngân hàng
  • Barber: Thợ hớt tóc
  • Barmaid: nữ nhân viên quán rượu
  • Barman: nam nhân viên quán rượu
  • Barrister: luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
  • Bartender : Người pha rượu
  • Bricklayer :Thợ nề/ thợ hồ
  • Builder: thợ xây
  • Bus driver: Tài xế xe bus
  • Business man: Nam doanh nhân
  • Business woman: Nữ doanh nhân
  • Butcher: Người bán thịt
  • Buyer: nhân viên vật tư ​

C


  • Carer: người làm nghề chăm sóc người ốm
  • Carpenter: Thợ mộc
  • Cashier: Nhân viên thu ngân
  • Chef/ Cook: Đầu bếp
  • Chemist: nhà nghiên cứu hóa học
  • Child day-care worker: Giáo viên nuôi dạy trẻ
  • Civil servant : công chức nhà nước
  • Cleaner: nhân viên lau dọn
  • Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
  • Construction worker: Công nhân xây dựng
  • Cook: đầu bếp
  • Council worker: nhân viên môi trường
  • Counsellor: ủy viên hội đồng
  • Custodian/ Janitor: Người quét dọn
  • Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng​

D

  • Dancer: diễn viên múa
  • Data entry clerk: Nhân viên nhập liệu
  • Database administrator: người quản lý cơ sở dữ liệu
  • Decorator: người làm nghề trang trí
  • Delivery person: Nhân viên giao hàng
  • Dentist: Nha sĩ
  • Designer Nhà thiết kế
  • Director: giám đốc
  • Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
  • Doctor: Bác sĩ
  • Driving instructor: giáo viên dạy lái xe
  • Dustman/ Refuse collector: Người thu rác​

E

  • Electrician: Thợ điện
  • Engineer: Kĩ sư
  • Estate agent: nhân viên bất động sản​

F

  • Factory worker : Công nhân nhà máy
  • Farmer: Nông dân
  • Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa
  • Fisherman: Ngư dân
  • Fishmonger: Người bán cá
  • Flight Attendant: Tiếp viên hàng không
  • Flight attendant: tiếp viên hàng không
  • Florist: Người trồng hoa
  • Food-service worker: Nhân viên phục vụ thức ăn​
  • Foreman: Quản đốc, đốc công

G


  • Gardener/ Landscaper: Người làm vườn
  • Garment worker: Công nhân may
  • Graphic designer: người thiết kế đồ họa ​

H

  • Hair Stylist: Nhà tạo mẫu tóc
  • Hairdresser: Thợ uốn tóc
  • Health-care aide/ attendant: Hộ lý
  • Homemaker: Người giúp việc nhà
  • Housekeeper: Nhân viên dọn phòng khách sạn
  • Housewife: nội trợ​

I

  • Insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm

J

  • Janitor: Quản gia
  • Journalist: nhà báo
  • Journalist/ Reporter: Phóng viên
  • Judge: Thẩm phán

L

  • Landlord: chủ nhà
  • Lawyer: luật sư nói chung
  • Lecturer: Giảng viên đại học
  • Librarian: Thủ thư
  • Lifeguard: Nhân viên cứu hộ
  • Lorry driver: lái xe tải ​

M

  • Machine operator: Người vận hành máy móc
  • Maid : Người giúp việc
  • Mail carrier/ letter carrier: Nhân viên đưa thư
  • Manager: Quản lý
  • Managing director: giám đốc điều hành
  • Manicurist: Thợ làm móng tay
  • Marketing director: giám đốc marketing
  • Mechanic: Thợ máy, thợ cơ khí
  • Medical assistant/ Physician assistant: Phụ tá bác sĩ
  • Messenger/ Courier: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
  • Miner: Thợ mỏ
  • Model: Người mẫu
  • Mover: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
  • Musician: Nhạc sĩ​

N

  • Nanny: vú em
  • Newsreader: Phát thanh viên
  • Nurse: Y tá​

O


  • Office worker: nhân viên văn phòng
  • Optician: Chuyên gia nhãn khoa​

P

  • PA (viết tắt của personal assistant): thư ký riêng
  • Painter: Thợ sơn/ họa sĩ
  • Personnel manager: giám đốc nhân sự
  • Pharmacist / chemist: dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)
  • Photographer: Thợ chụp ảnh
  • Physical therapist: nhà vật lý trị liệu
  • Pillot : Phi công
  • Playwright: nhà soạn kịch
  • Plumber: Thợ sửa ống nước
  • Police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): cảnh sát
  • Policeman/ Policewoman: Nam/ nữ cảnh sát
  • Politician: Chính trị gia
  • Postal worker: Nhân viên bưu điện
  • Postman: Người đưa thư
  • Programmer: lập trình viên máy tính
  • Psychiatrist: nhà tâm thần học ​

R

  • Real estate agent: Nhân viên môi giới bất động sản
  • Receptionist: Nhân viên tiếp tân
  • Repairperson: Thợ sửa chữa
  • Retired: đã nghỉ hưu ​

S

  • Sailor: thủy thủ
  • Saleperson: Nhân viên bán hàng
  • Sales assistant: trợ lý bán hàng
  • Sales rep (viết tắt của sales representative): đại diện bán hàng
  • Salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)
  • Sanitation worker/ Trash collector: Nhân viên vệ sinh
  • Scientist: Nhà khoa học
  • Secretary: Thư kí
  • Security guard: Nhân viên bảo vệ
  • Self-employed: tự làm chủ
  • Shop assistant: Nhân viên bán hàng
  • Shopkeeper : chủ cửa hàng
  • Singer: ca sĩ
  • Social worker: người làm công tác xã hội
  • Soldier: Quân nhân
  • Solicitor: cố vấn pháp luật
  • Stock clerk: Thủ kho
  • Store manager: người quản lý cửa hàng
  • Store owner/ Shopkeeper: Chủ cửa hiệu
  • Supervisor: Người giám sát/ giám thị
  • Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
  • Surveyor: kỹ sư khảo sát xây dựng ​

T


  • Tailor: Thợ may
  • Taxi driver: Tài xế taxi
  • Teacher: Giáo viên
  • Technician: Kỹ thuật viên
  • Telemarketer: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại
  • Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  • Temp (viết tắt của tem)
Nghề nghiệp tiếng Anh
Học ngay từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh để giao tiếp thuận tiện hơn

Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Những câu hỏi về nghề nghiệp tiếng Anh

  • What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
  • Where do you work? (Bạn làm ở đâu?)
  • What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì?)
  • What do you do for a living? (Bạn làm gì để kiếm sống?)
  • What line of work are you in? (Bạn làm trong ngành gì?)
  • Who do you work for? (Bạn làm việc cho công ty nào?)

>> 4 Mẫu đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất

Các cách trả lời câu hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Câu trả lời ngắn:

  • I am working as a secretary. (Tôi đang là một thư kí.)
  • I teach English for a living. (Tôi dạy tiếng Anh để kiếm sống.)
  • I’m training to be a Marketer (Tôi đang được đào tạo để trở thành một nhân viên Marketing)
  • I’m doing a part-time job at ABC Bakery (Tôi đang làm việc bán thời gian tại tiệm bánh mỳ ABC)
  • I do some voluntary work (Tôi đang làm vài công việc tình nguyện)
  • I’m retired (Tôi đã nghỉ hưu)
  • I’m on work experience/I’m doing an internship (Tôi đang đi thực tập)
  • I stay at home and look after the children (Tôi ở nhà trông con)
  • I teach Chinese for a living. (Tôi dạy tiếng Trung để kiếm sống)
  • I earn my living as a hairdresser. (Tôi kiếm sống bằng nghề làm tóc)
  • I’m self-employed/ I work for myself (Tôi làm chủ)
  • I work in Furama resort (Tôi làm việc ở Furama)
  • I’m in design (Tôi làm nghề thiết kế)
  • I work in the sales department in a car company (Tôi làm việc trong bộ phận bán hàng của một công ty xe hơi)
  • I’m not working at the moment (Hiện tại tôi không làm việc)
  • I am looking for work/ looking for a job (Tôi đang tìm việc)
  • …..

Câu trả lời dài:

Exp 1: I’m a marketing manager. I have to do the marketing for the company. I’m responsible for all the social media accounts we have and all the press releases. Most of my time is spent writing articles and blog posts.


(Tôi là giám đốc tiếp thị. Tôi làm các công việc marketing cho công ty. Tôi chịu trách nhiệm về tất cả các tài khoản mạng xã hội mà chúng tôi có và tất cả các thông cáo báo chí. Phần lớn thời gian của tôi dành cho việc viết bài và đăng blog.)

Exp 2: Currently, I’m an HR Executive. I’m mainly in charge of arranging schedules for the candidates and welcoming the newcomers of our branch. My job includes contacting the candidate to confirm the time, preparing materials, setting up the interview and announcing the result afterward. When we hire a new employee, I will handle all the paper works. I have weekly meetings with the HR department to create a plan for the next working week.

(Hiện tại, tôi đang là nhân viên Nhân sự. Vị trí của tôi có trách nhiệm chính là sắp xếp lịch trình cho ứng viên và chào đón người mới đến ở chi nhánh của chúng tôi. Công việc bao gồm liên lạc với ứng viên để xác nhận thời gian, chuẩn bị tài liệu, địa điểm phỏng vấn và thông báo kết quả sau đó. Khi chi nhánh tuyển một nhân viên mới, tôi sẽ người xử lý các vấn đề giấy tờ liên quan. Tôi hợp hàng tuần với bộ phận Nhân sự để cùng lập kế hoạch cho tuần làm việc tiếp theo.)


Hi vọng với bài viết về chủ đề nghề nghiệp tiếng Anh mà Isinhvien đã tổng hợp trên đây sẽ giúp bạn gia tăng vốn từ và biết cách giới thiệu nghề nghiệp của bản thân bằng tiếng Anh sao cho chuẩn và đơn nhất nhất. Nếu thấy bài viết này hữu ích thì nhớ cho Isinhvien một Like, Comment hoặc Share nhé!

Bài viết khác liên quan đến Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản


Mới nhất cùng chuyên mục

Back to top button
Close