Hỏi đáp

50 lời chúc tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Bạn đang muốn gửi lời chúc bằng tiếng Anh đến ai đó? Nếu chưa biết nên dùng câu gì cho phù hợp và ý nghĩa thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây, Isinhvien đã giúp bạn chọn lọc ra những câu hay và ý nghĩa nhất rồi đấy!

Đã bao giờ bạn thử gửi lời chúc tiếng Anh đến người khác chưa? Nếu chưa thì thử ngay các câu chúc dưới đây mà Isinhvien đã tổng hợp, đảm bảo sẽ mang lại cảm giác khá “lạ” và thú vị đấy. Nếu bạn thấy ngại khi sử dụng các từ hoa mỹ trong tiếng Việt để chúc, thì có thể thử dùng những lời chúc tiếng Anh, đảm bảo sẽ không còn “ngượng” và vẫn đảm bảo truyền tải đủ ý, đủ chân thành đến người nhận đấy!

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh

1.You are an excellent employee. With a positive expression, you will be promoted soon.
(Bạn là một nhân viên xuất sắc. Với những biểu hiện tích cực, bạn sẽ sớm được thăng chức thôi!)

2. Your success has been amazing. We admire you very much!
(Thành công của bạn thật tuyệt vời. Chúng tôi rất ngưỡng mộ bạn!)

3. Your dreams have finally come true. I’m glad for you!
(Những ước mơ của bạn đã thành sự thật. Tôi lấy làm vui mừng cho bạn!)

4. To get where you are now, you must have gone through a lot of ups and downs. Stay on track, my friend!
(Để có được vị trí như bây giờ, chắc hẳn bạn đã phải trải qua rất nhiều thăng trầm. Giữ vững phong độ nhé, bạn của tôi!)


5. Trying may not be successful but not trying will inevitably fail. Wish you success on the path you have chosen!
(Cố gắng chưa chắc đã thành công nhưng không cố gắng chắc chắn sẽ thất bại. Chúc bạn thành công trên con đường mình đã chọn!)

6. Wish everything you do be successful. May you fly high in life and success always be with you. Wishing you good luck!
(Tôi chúc mọi công việc của bạn đều thành công tốt đẹp. Mong rằng bạn sẽ tiến xa hơn trong cuộc sống và thành công luôn bên bạn. Chúc bạn may mắn!)

7. If you keep working as hard in the future, surely you will achieve whatever you want. Don’t stress. Just do your best and forget the rest. Good luck!
(Nếu bạn cứ tiếp tục nỗ lực làm việc chăm chỉ như vầy trong tương lai, chắc chắn bạn sẽ đạt được mọi thứ bạn muốn. Đừng lo gì cả. Bạn chỉ cần không ngừng làm thật tốt mọi thứ thôi. Chúc bạn may mắn!)

8. Moving on to a new stage in life can be a challenging process. We wish you the best of luck in all of your future endeavors, you will be great!
(Chuyển sang giai đoạn mới trong cuộc sống có thể là một quá trình đầy thử thách. Chúng tôi chúc bạn may mắn với tất cả những nỗ lực trong tương lai của bản thân, bạn sẽ thành công!)


9. Fear no mistakes; make more mistakes ‘cause in them will emerge your success stories. Good luck.
(Chỉ sợ không có sai lầm; hãy cứ sai lầm bởi chúng sẽ làm hiện ra câu chuyện thành công của bạn. Chúc may mắn.)

10. Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success.
(Hãy mạnh mẽ như cách bạn chiến đấu để thành công, những khó khăn bạn phải đối mặt không đáng gì so với niềm vui của sự thành công.)

Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh

1. Wishing you a health and happiness in the world on your wedding.
(Chúc bạn sức khoẻ và hạnh phúc trên ngập tràn trong lễ kết hôn.)

2. Congratulations on tying the knot!
(Chúc mừng bạn đã đưa nàng về dinh!)

3. Congratulations on your marriage
(Chúc mừng đám cưới hai bạn nhé.)

4. Stay happy forever!
(Hãy sống hạnh phúc trọn đời nhé!)

5. Wishing you a healthy family and generations of beautiful children.
(Chúc bạn có một gia đình khỏe mạnh và có những đứa bé xinh đẹp.)


Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh
Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh

6. May the love you share today grow stronger as you grow old together.
(Cầu chúc cho tình yêu của 2 bạn hôm nay sẽ luôn nồng thắm cho tới ngày đầu bạc.)

7. May today be the beginning of a long, happy life together.
(Hôm nay là khởi đầu của một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc bên nhau.)

8. As you start this new journey in life, may every day hold wonderful shared experiences!
(Hôm nay là ngày mà hai bạn cùng bước chân vào chuyến du hành mới của cuộc đời. Vì thế, mỗi ngày, hãy cùng nhau chia sẻ và lưu giữ những trải nghiệm tuyệt vời bên nhau nhé!)

9. Sending you this present with my heart and with that, you’ll be happy in fullest measure. May the happinest things alway happen to you.
(Tạm dịch: Gửi đến bạn món quà này với cả tấm lòng và mong bạn hạnh phúc tràn đầy. Những điều tuyệt vời nhất luôn đến với bạn.)


10. Today is going to be a day that you shall never forget. Enjoy the bliss of becoming one. May marriage brings great joy, love and passion in your life.
(Tạm dịch: Hôm nay sẽ là ngày mà hai bạn sẽ không bao giờ quên. Hãy tận hưởng niềm hạnh phúc trong ngày thành đôi nhé! Hôn nhân luôn mang đến những niềm vui tuyệt đỉnh, tình yêu và cả những đam mê trong cuộc sống này.)

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh

1.Have a fabulous birthday!
(Chúc một sinh nhật tuyệt vời nhé!)

2. May all your wishes come true!
(Hi vọng tất cả điều ước của bạn sẽ thành hiện thực)

3. I hope you have a fantastic day!
(Hi vọng bạn sẽ có một ngày trên cả tuyệt vời!)

4. Hope you have an enjoyable birthday! You deserve it!
(Hy vọng bạn có một sinh nhật thú vị! Bạn xứng đáng với điều đó!)

5. May your birthday be filled with laughter!
(Chúc sinh nhật của bạn tràn ngập tiếng cười!)

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh

6. Wishing you many more candles to blow out!
(Chúc bạn sẽ thổi được nhiều nến hơn nữa!)


7. Many happy returns of the day!
(Nhận lại nhiều niềm vui trong ngày này nhé!)

8. All the best!
(Chúc tất cả những gì tốt nhất đến bạn!)

9. I hope you have a fantastic day and a fantastic year to come.
(Hy vọng bạn sẽ có một ngày tuyệt vời và một năm hoành tráng sắp đến)

10. Wishing you a day that is as special as you are.
(Chúc bạn có một ngày đặc biệt như chính bạn vậy.)

Chúc mừng năm mới tiếng Anh

1. May all your new year wishes come true
Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật

2. Best wishes for a happy and successful new year
Những lời chúc tốt đẹp nhất, ấm áp nhất cho một năm vui vẻ và thành công

3. Wishing you health and happiness in the year to come.
Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

4. I hope that the coming year bring you peace and prosperity.
Mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến cho bạn.


5. On occasion of New Year, wishing all your family happiness and lucky.
Nhân dịp năm mới tôi kính chúc toàn thể gia đình bạn một năm mới gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc.

Chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh
Chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh

6. Let your spirit soar and have a joy-filled new year
Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.

7. It’s great that I’m part of my family. I love you all. Happy New Year!
(Thật tuyệt khi tôi là một phần của gia đình mình. Tôi yêu tất cả các bạn. Chúc mừng năm mới!)

8. Hope our friendship will be like this now. Happy New Year!
(Hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ như thế này bây giờ. Chúc mừng năm mới!)

9. Happy new year my love. Hope all the best will come to you!
(Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi. Mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn!)

10. Wishing you a new year with many new steps in your work!
(Chúc bạn năm mới có nhiều bước tiến mới trong công việc!)


Lời chúc giáng sinh bằng tiếng Anh 

1.Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you.
(Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.)

2. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.
(Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Cầu mong mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)

3. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas!
(Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất. Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người thân trong mùa Giáng sinh năm nay!)

4. You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas!
(Bạn là một người thật đặc biệt và diệu kỳ; mong rằng Giáng sinh này cũng đặc biệt và diệu kỳ như con người của bạn! Giáng Sinh vui vẻ!)


5. There are so many gifts I want to give to you this Christmas. Peace, love, joy, happiness are all presents I am sending your way.
(Có quà nhiều món quà tôi muốn gửi tới bạn dịp Giáng Sinh. Đó là sự an lành, tình yêu, sự vui vẻ và niềm hạnh phúc)

6. May you grow in hope, faith, love and charity this Christmas season
(Chúc bạn lớn lên trong hy vọng, đức tin, tình yêu và lòng bác ái trong mùa Giáng sinh này)

7. Tidings of great joy to you on this joyous holiday
(Nhiều niềm vui lớn gửi đến bạn trong ngày lễ vui vẻ này)

8. I wish you an incredible Christmas and a happy New Year.
(Chúc bạn một mùa Giáng sinh tuyệt vời và năm mới hạnh phúc.)

9. Christmas is a special time of the year we use to enjoy with our loved ones and cheer around. So, Happy New Year and Merry Christmas.
(Giáng sinh là một thời điểm đặc biệt trong năm mà chúng ta dùng để tận hưởng niềm vui với những người thân yêu. Vì vậy, Chúc mừng năm mới và chúc bạn Giáng sinh vui vẻ nhé.)


10. May your home be filled with all the joy during the festive season. May the holiday make every wish and dream come true, and you enjoy a truly Merry Christmas.
(Chúc cho ngôi nhà của bạn tràn ngập nhiều niềm vui trong mùa lễ. Chúc cho ngày lễ này sẽ biến mọi điều ước và ước mơ thành hiện thực, và bạn hãy tận hưởng một Giáng sinh vui vẻ thực sự nhé.)

Hi vọng bạn sẽ thích bài viết tổng hợp những lời chúc tiếng Anh hay và ý nghĩa trên đây của Isinhvien. Cảm ơn bạn đã đọc bài, best wishes for you. Nhớ Like, Comment và Share bài viết này nhé ^^

Bài viết khác liên quan đến Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản


Back to top button
Close